Chào mừng các các bạn đã đến với Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn trúng tuyển

  ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) A, A1, C
ngành
Mã tuyển sinh Điểm trúng
tuyển
D1-4
  1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG        
  + Điểm sàn xét tuyển A, A1, D1-4 Mức 1   17
C Mức 2   14
  + Điểm trúng tuyển vào trường Nhóm 1     19
Nhóm 2     18.5
Nhóm 3     15
  Tất cả thí sinh trúng tuyển vào Trường sẽ nhập học trực tuyến tại trang web http://daotao.due.edu.vn và nhập học chính thức vào ngày 25/08/2014 tại Trường Đại học Kinh tế, 71 Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng (kể cả thí sinh chưa nhận được giấy báo trúng tuyển)
  Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
  + Điểm trúng tuyển vào ngành:        
  NHÓM 1        
1 Kế toán A, A1, D D340301 401 20
  Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:        
2 Quản trị kinh doanh tổng quát A, A1, D D340101 402 21
3 Quản trị tài chính 416 19
4 Quản trị chuỗi cung ứng 425 19
  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:        
5 Quản trị kinh doanh du lịch A, A1, D D340103 403 21
6 Quản trị sự kiện và lễ hội 426 19
7 Kinh doanh thương mại   D340121 404 19
8 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) A, A1, D D340120 405 20
9 Marketing A, A1, D D340115 406 19.5
  Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:        
10 Ngân hàng A, A1, D D340201 412 19
11 Tài chính doanh nghiệp 415 19.5
12 Tài chính công 422 19
13 Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) A, A1, D D340404 417 19
14 Kiểm toán A, A1, D D340302 418 21
15 Quản trị khách sạn A, A1, D D340107 421 19.5
  Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:        
16 Tin học quản lý A, A1, D D340405 414 19
17 Quản trị hệ thống thông tin 420 19
18 Thương mại điện tử 423 19
  NHÓM 2        
  Kinh tế, gồm các chuyên ngành:        
19 Kinh tế phát triển A, A1, D D310101 407 18.5
20 Kinh tế lao động 408 18.5
21 Kinh tế và quản lý công 409 18.5
22 Kinh tế đầu tư 419 18.5
23 Luật (Chuyên ngành Luật học) A, A1, D D380101 501 18.5
24 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) A, A1, D D380107 502 19.5
25 Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) A, A1, D D460201 411 18.5
  NHÓM 3        
  Quản lý nhà nước, gồm các chuyên ngành: C D310205    
26 Kinh tế chính trị     410 15
27 Hành chính công     424 15
  2. TUYỂN SINH RIÊNG C      
  - Xét tuyển môn: Văn, Sử và Điểm học kỳ THPT theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
1. Điểm trung bình chung các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (Điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên;
2. Điểm trung bình các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển= Điểm TB + Văn TB + Sử TB.
  Quản lý nhà nước C D310205   25.5
  3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG        
  Tất cả các ngành A, A1, D     17.5